Hãng sản xuất

Máy nhũ hóa chân không

Mã sản phẩm
KC20
Hãng sản xuất
Nhật
Mô tả chi tiết

Giới thiệu máy :

Máy bao gồm : thùng dầu , thùng nước , máy nhũ hóa chân không , hệ thống gia nhiệt , hệ thống cánh khoáy trộn , hệ thống chân không , hệ thống lên xuống bằng motor điện , tủ kiểm soát thao tác , hệ thống đường ống , là máy dùng để sản xuất thuốc mỡ  hoặc sản xuất thích hợp cho dạng kem, dạng cao .

   Dung tích thùng dầu : 40 L  , dung tích thùng nước : 60 L , Dung tích nồi máy chủ : 120 L , Dung tích làm việc : 100 L . Độ chân không hữu hạn  : 0.09 Mpa .

    Kích thước bên ngoài máy chủ : 2000 x 750 x 2200 – 3000 mm ( dựa vào yêu cầu của khách hàng mà chế tạo ) . Kích thước bên ngoài nồi dầu : 1200 x 600 x 1250 mm

    Chất liệu làm máy : Bên trong máy : inox 316  , bên ngoài tầng làm bằng inox 304 , Bên trong và bên ngoài được đánh bóng và xử lý sáng bóng.

Dầu , thùng nước : Bình quân chế tác hai tầng , độ dày bên trong thùng dày  4mm , độ dày bên ngoài : 4 mm .

     Hệ thống gia nhiệt thùng chứa nước dầu : Bằng điện

     Hệ thống trộn thùng dầu nước : Hai thùng chứa lắp đặt định ước cánh trộn công suất 0.55 kw , sử dụng dầu , nước gia nhiệt càng trộn đều bình quân tốc độ nhanh .

     Nồi nhủ hóa chân không : Nồi được chế tạo 3 tầng . Bên trong nồi dày 4 mm , ở giữa nồi dày 4 mm , bên ngoài dày 3 mm , đặc biệt được xử lý đánh bóng cao . Máy sử dụng trên máy đồng hóa , dựa trên cơ bản của sản phẩm không đồng đều mà ấn định thiết lập thời gian đồng hóa , điện áp 380V ,Công suất 3kw , motor điện simen của Đức , Tốc độ vòng xoay chuyển động rất cao 2900 vòng / phút . Máy đồng hóa sử dụng kỹ thuật chế tạo tiên tiến của Đức , kết cấu độc lập , nguyên vật liệu ở nhiều tầng xoay chuyển động và ấn định thời gian ở giữa khoảng cách bên trong xoay chuyển động tốc độ cao . Hình thành line cường độ cao của dao cắt lực dịch thể , phân loại nguyên liệu , đồng thời sản xuất li tâm đùn áp , nghiền , dập ... tông hợp làm lực dùng , cuối cùng sử dụng nguyên liệu tồng hợp trộn , cánh khoáy , độ mịn nhũ hóa đạt đến yêu cầu lý tưởng , nắp nồi có lỗ trống dùng để quan sát , đồng thời trông nồi có cánh tay xem tình hình sản phẩm nhũ hóa , thao tác đơn giản , thông qua đường ốngcó thể trực tiếp và máy chiết tiến hành phân đóng gói , đồng thời có thể đảo nghiêng vật liệu , thuận tiện làm sạch .

     Hệ thống chân không : Điện áp 380V , công suất 0.37 kw , chân không hút nguyên liệu , sử dụng bơm chân không dạng cánh xoay của thượng hải sản xuất ( nước làm lạnh tuần hoàn tự kéo đến ) , đề cao đồng hóa hiệu quả cao .

     Hệ thống cánh trộn : Sử dụng điều tốc biến tần , điện áp : 380 V , công suất : 1.1 Kw , 0-120 vòng / phút .

     Hệ thống gia nhiệt : chủ yếu gia nhiệt điện máy chủ .

     Hệ thống lên xuống dùng động cơ điện : điện áp : 380 V . công suất : 1.1 kw , sử dụng thao tac lên xuống bằng động cơ điện , sử dụng hiệu qua sử dụng nguyên vật liệu dạng khép kín tiến hành nhũ hóa .

Thông số kỹ thuật :